Cho mặt phẳng \((P)\) đi qua điểm \(M_0(x_0;y_0;z_0)\) và nhận vectơ \(\overrightarrow{n}=(A;B;C)\) làm vectơ pháp tuyến. Điều kiện cần và đủ để điểm \(M(x;y;z)\) thuộc mặt phẳng \((P)\) là \[A(x-x_0)+B(y-y_0)+C(z-z_0)=0.\]
Bài 1. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng
- Đi qua điểm \(M(3;-1;2)\) và nhận vectơ \(\overrightarrow{n}=(1;-3;2)\) làm vectơ pháp tuyến.
- Đi qua điểm \(N(3;-1;2)\) và có cặp vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow{a}=(-1;-3;-2)\) và \(\overrightarrow{b}=(4;5;-1)\).
- Đi qua 3 điểm \(A(0;1;-2)\), \(B(4;1;-3)\), \(C(5;-1;1).\)
- Đi qua điểm \(M(3;-1;4)\) và vuông góc với đường thẳng \(d\) biết \(d\) đi qua 2 điểm \(A(0;2;4)\) và \(B(2;8;-10).\)
Bài 2. Cho 4 điểm \(A(-1;-2;-3)\), \(B(1;3;2)\), \(C(5;0;1)\), \(D(3;-4;3)\).
- Chứng minh ba điểm \(A, B, C\) không thẳng hàng.
- Viết phương trình mặt phẳng \((ABC)\).
- Chứng minh bốn điểm \(A, B, C, D\) không đồng phẳng.
- Tính độ dài đường cao kẻ từ \(D\) của tứ diện \(ABCD\).
- Tính diện tích tam giác \(ABC.\)
- Tính thể tích của tứ diện \(ABCD.\)
Bài 3. Cho ba điểm \(M(3;-1;3)\), \(N(4;1;-2)\), \(P(4;0;2)\).
- Tính số đo góc \(M\) của tam giác \(MNP\).
- Tính diện tích tam giác \(MNP.\)
Bài 4. Cho hai điểm \(A(1;3;-2)\), \(B(4;5;8)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\).
Bài 5. Cho tam giác \(ABC\) biết \(A(1;4;-5)\), \(B(2;3;-6)\), \(C(4;4;-5)\). Tìm toạ độ trực tâm \(H\) của tam giác \(ABC\).
- Log in to post comments